- Industry: Accounting
- Number of terms: 7464
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Registrazioni contabili eseguite alla fine di un esercizio finanziario al fine di ripartire le voci tra esercizi finanziari.
Industry:Accounting
Una commissione del consiglio di amministrazione preposta a sorvegliare il processo di reportistica finanziaria, selezionare il revisore indipendente e ricevere i risultati della revisione.
Industry:Accounting
Người viên chức quản lý quỹ của một tổ chức Thông thường người thủ quỹ ký séc và chịu trách nhiệm quản lý tiền mặt
Industry:Accounting
Là cổ phiếu của một công ty được phát hành và sau đó được mua lại Nó không phải là một tài sản Nó làm giảm trừ vốn cổ đông Cổ phiếu quỹ có thể được ghi nhận bằng chi phí của chúng hoặc bằng mệnh giá
Industry:Accounting
Đối lập hoặc ngược lại Một mối quan hệ nghịch đảo giữa hai biến số có nghĩa rằng khi một biến số tăng thì biến số kia giảm
Industry:Accounting
Sự sẵn có của tiền mặt hoặc khả năng thu được tiền một cách nhanh chóng. Khả năng trả nợ
Industry:Accounting
Tài sản dễ quy đổi ra tiền mặt chia cho nợ ngắn hạn Tài sản dễ quy đổi ra tiền mặt là tài sản ngắn hạn trừ đi tồn kho và chi phí trả trước
Industry:Accounting
Mối quan hệ giữa hai số được biểu diễn là thương số của một số chia cho số kia Tỷ số giữa 8 và 2 được viết là 8/2 và bằng 4 Các tỷ số báo cáo tài chính được sử dụng trong quá trình phân tích trong kiểm toán
Industry:Accounting